1 Th6 2025, CN

媵女的“媵”不读téng,那该怎么读,又是什么意思?这个藏在古装剧里的细思极恐现象你知道为什么吗?

Giới thiệu bài viết:

Trong những bộ phim cổ trang như “Tiểu sử Tề Mộ\” và “Sáng ngời Hán Nhiệm”, khán giả có thể nhận ra một hiện tượng kỳ lạ: khi các quý tộc con gái kết hôn, họ thường mang theo các chị em hoặc các cô em họ cùng tộc để cùng đi vào hôn nhân. Những bình luận trên màn hình thường là cảm xúc về tình bạn thân, nhưng cũng có những nghi vấn: “Đây thực sự chỉ là tình bạn thân sao?” Thậm chí còn có những suy nghĩ kinh hoàng hơn: “Chính sách hôn nhân này không phải là tự nguyện mà là một quy tắc hôn nhân hóa”. Bài viết này sẽ cùng bạn tìm hiểu về từ “媵\”.

xem tướng gà đá

Đọc chính xác từ “媵\”:

Nhiều người lần đầu tiên nhìn thấy từ “媵\” thường đọc thành “tng”, vì nó rất giống với từ “滕\” trong “Tần Vương Kè”. Tuy nhiên, đọc chính xác của từ này là “yng”, có cùng âm với từ “硬\” và “映\”.

Định nghĩa và nguồn gốc của từ “媵\”:

Từ “媵\” được cấu tạo từ hai phần: “女\” và “既\”. “女\” biểu thị sự liên quan đến phụ nữ, trong khi “既\” không chỉ biểu thị âm mà còn biểu thị nghĩa của từ. Đây là phiên thể của từ “既\”, có nghĩa là gửi đi, tặng đi, như gửi đi một món đồ. Do đó, nghĩa của từ “媵\” là “tặng đi phụ nữ\”.

Ý nghĩa và cách sử dụng:
  • Ý nghĩa ban đầu: Theo嫁、phụ嫁 (danh từ)
    • Giải thích trong “Lễ nghi của các士昏”: “媵御馂\” (dẫn theo “Lễ nghi của các士昏”)
    • Giải thích trong “Kinh Dịch”: “Dùng媵送秦穆姬\” (dẫn theo “Kinh Dịch”)
  • Ý nghĩa khác: Gửi, gửi đi (danh từ)
    • Giải thích trong “Kinh Dịch”: “媵送” (dẫn theo “Kinh Dịch”)
    • Giải thích trong “Thơ Ngũ Ngôi”: “Cá lặn lặn đến媵予” (dẫn theo “Thơ Ngũ Ngôi”)

Người phụ nữ đi theo hôn nhân:
  • 媵婢: Phụ nữ đi theo hôn nhân
  • 媵从: Người phụ nữ hoặc người đi theo hôn nhân
  • 媵臣: Người đi theo hôn nhân (ví dụ:伊尹曾 với vai trò媵臣)
  • Phụ nữ, vợ nhỏ
  • 媵侍妾婢女
  • 媵嬖: Phụ nữ được sủng ái
  • Phụ nữ bình thường, phụ nữ dân chúng

“`